Các sản phẩm
Liên lạc góc mang phần bóng phần bóng
  • Liên lạc góc mang phần bóng phần bóngLiên lạc góc mang phần bóng phần bóng

Liên lạc góc mang phần bóng phần bóng

Công ty TNHH Komel Bear là nhà sản xuất và nhà cung cấp vòng bi tiếp xúc góc cạnh hàng đầu. Chúng tôi đã được chuyên về ổ trục được nộp trong nhiều năm. Sản phẩm của chúng tôi có lợi thế về giá tốt và chúng tôi đã xuất khẩu vòng bi của chúng tôi sang nhiều thị trường. Chúng tôi mong muốn trở thành đối tác lâu dài của bạn ở Trung Quốc.

Vòng bi phần tiếp xúc với góc tiếp xúc góc do Komel tạo ra là các vòng bi được thiết kế chính xác kết hợp một cấu hình mặt cắt ngang và cấu trúc tường mỏng, xuất sắc trong xoay tốc độ cao, hỗ trợ tiếp xúc góc chính xác và tối ưu hóa không gian.

Hồ sơ mặt bằng: đảm bảo phân phối tải đồng đều, giảm nồng độ ứng suất, cung cấp độ ổn định cao hơn và mở rộng tuổi thọ dịch vụ.

Cấu trúc tường mỏng: đạt được thiết kế nhẹ trong khi duy trì tính toàn vẹn về cấu trúc, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong đó trọng lượng là một yếu tố nhạy cảm.

Thiết kế tiếp xúc góc: có thể chịu được tải trọng xuyên tâm và trục, đảm bảo chuyển động xoay trơn và hiệu quả.

Hiệu suất tốc độ cao: Thích hợp cho hoạt động ở tốc độ cao, giảm ma sát và tạo nhiệt.

Sản xuất chính xác: Đảm bảo hiệu suất phù hợp và đáng tin cậy chính xác trong các hệ thống cơ học đòi hỏi.

Các sản phẩm này được áp dụng rộng rãi trong các lĩnh vực máy công cụ, hàng không vũ trụ, thiết bị y tế, robot công nghiệp, cũng như các dụng cụ quang điện tử và quang học.

 

Angular Contact Thin Section Ball Bearing

 

Tham số (đặc điểm kỹ thuật)

 

Sê -ri KAA

Số mang Kaydon

Kích thước tính bằng inch

Cân nặng

TRONG

Bảng Anh

Khoan

Đường kính bên ngoài

Đất

Đất

C hèKhoan

Anh ta. L1

Ngày. L2

Anh ta. L3

KAA10AG0

1.000

1.375

1.140

1.235

1.274

0.025

KAA15AG0

1.500

1.875

1.640

1.735

1.774

0.038

CAR17AG0

1.750

2.215

1.890

1.985

2.024

0.045

 

Tháng 9

Số mang Kaydon

Kích thước tính bằng inch

Cân nặng

TRONG

Bảng Anh

Khoan

Đường kính bên ngoài

Đất

Đất

C hèKhoan

Anh ta. L1

Ngày. L2

Anh ta. L3

The020ar0

2.000

2.500

2.186

2.314

2.369

0.10

The05Tat0

2.500

3.000

2.686

2.814

2.869

0.12

The030ar0

3.000

3.500

3.186

3.314

3.367

0.14

The03'r0

3.500

4.000

3.685

3.814

3.867

0.17

KA0400

4.000

4.500

4.186

4.314

4.367

0.19

KA042AR0

4.250

4.750

4.436

4.564

4.615

0.20

KA045AR0

4.500

5.000

4.686

4.814

4.865

0.21

KA047AR0

4.750

5.250

4.936

5.064

5.115

0.22

KA050AR0

5.000

5.500

5.186

5.314

5.365

0.23

The055ar0

5.500

6.000

5.686

5.814

5.863

0.25

KA06060AR0

6.000

6.500

6.186

6.314

6.363

0.28

KA065AR0

6.500

7.000

6.686

6.814

6.861

0.3

The070ayr0

7.000

7.500

7.186

7.314

7.361

0.32

KA075AR0

7.500

8.000

7.686

7.814

7.861

0.34

KA080AR0

8.000

8.500

8.186

8.314

8.359

0.36

KA090AR0

9.000

9.500

9.186

9.314

9.357

0.41

KA100AR0

10.000

10.500

10.186

10.314

10.355

0.45

KA110AR0

11.000

11.500

11.186

11.314

11.353

0.50

KA120AR0

12.000

12.500

12.186

12.314

12.349

0.54

 

Sê -ri KB

Số mang Kaydon

Kích thước tính bằng inch

Cân nặng

TRONG

Bảng Anh

Khoan

Đường kính bên ngoài

Đất

Đất

C hèKhoan

Anh ta. L1

Ngày. L2

Anh ta. L3

KB020AR0

2.000

2.625

2.231

2.393

2.464

0.15

KB025AR0

2.500

3.125

2.731

2.893

2.964

0.19

KB030AR0

3.000

3.625

3.231

3.393

3.462

0.22

KB035Wear0

3.500

4.125

3.731

3.893

3.962

0.27

KB040AR0

4.000

4.625

4.231

4.393

4.460

0.3

KB042R0

4.250

4.875

4.481

4.643

4.710

0.31

KB045AR0

4.500

5.125

4.731

4.893

4.960

0.34

KB047AR0

4.750

5.375

4.981

5.143

5.210

0.35

KB050AR0

5.000

5.625

5.231

5.393

5.460

0.37

KB055AR0

5.500

6.125

5.731

5.893

5.958

0.4

KB060AR0

6.000

6.625

6.231

6.393

6.458

0.44

KB065AR0

6.500

7.125

6.731

6.893

6.958

0.47

KB070AR0

7.000

7.625

7.231

7.393

7.456

0.5

KB075AR0

7.500

8.125

7.731

7.893

7.955

0.54

KB080AR0

8.000

8.625

8.231

8.393

8.453

0.57

KB090AR0

9.000

9.625

9.231

9.393

9.451

0.64

KB100AR0

10.000

10.625

10.231

10.393

10.449

0.71

KB110AR0

11.000

11.625

11.231

11.393

11.447

0.78

KB120AR0

12.000

12.625

12.231

12.393

12.445

0.85

KB140AR0

14.000

14.625

14.231

14.393

14.439

0.89

KB160AR0

16.000

16.625

16.231

16.393

16.433

1.12

KB180AR0

18.000

18.625

18.231

18.383

18.425

1.26

KB200AR0

20.000

20.625

20.231

20.393

20.416

1.4

 

 

Sê -ri KC

Số mang Kaydon

Kích thước tính bằng inch

Cân nặng

TRONG

Bảng Anh

Khoan

Đường kính bên ngoài

Đất

Đất

C hèKhoan

Anh ta. L1

Ngày. L2

Anh ta. L3

KC0440AR0

4.000

4.750

4.277

4.473

4.554

0.44

KC042AR0

4.250

5.000

4.527

4.723

4.804

0.46

KC045AR0

4.500

5.250

4.777

4.973

5.052

0.49

KC047AR0

4.750

5.500

5.027

5.223

5.302

0.51

KC050AR0

5.000

5.750

5.277

5.473

5.552

0.54

KC055AR0

5.500

6.250

5.777

5.973

6.052

0.58

KC060AR0

6.000

6.750

6.277

6.473

6.550

0.64

KC065AR0

6.500

7.250

6.777

6.973

7.050

0.68

KC070AR0

7.000

7.750

7.277

7.473

7.550

0.74

KC075AR0

7.500

8.250

7.777

7.973

8.048

0.78

KC080AR0

8.000

8.750

8.277

8.473

8.548

0.84

KC090AR0

9.000

975.000

9.277

9.473

9.546

0.98

KC100AR0

10.000

10.750

10.277

10.473

10.544

1.04

KC110AR0

11.000

11.750

11.277

11.473

11.542

1.14

KC120AR0

12.000

12.750

12.277

12.473

12.540

1.23

KC140AR0

14.000

14.750

14.277

14.473

14.535

1.43

KC160AR0

16.000

16.750

16.277

16.473

16.529

1.63

KC180AR0

18.000

18.750

18.277

18.473

18.523

1.83

KC200AR0

20.000

20.750

20.277

20.473

20.517

2.02

KC250AR0

25.000

25.750

25.277

25.473

25.500

2.52

KC300AR0

30.000

30.750

30.277

30.473

30.484

3.02

 

Sê -ri KD

Số mang Kaydon

Kích thước tính bằng inch

Cân nặng

TRONG

Bảng Anh

Khoan

Đường kính bên ngoài

Đất

Đất

C hèKhoan

Anh ta. L1

Ngày. L2

Anh ta. L3

KD040AR0

4.000

5.000

4.370

4.630

4.741

0.80

KD042AR0

4.250

5.250

4.620

4.880

4.991

0.84

KD045AR0

4.500

5.500

4.870

5.130

5.241

0.88

KD047RA0

4.750

5.750

5.120

5.380

5.490

0.93

KD050AR0

5.000

6.000

5.370

5.630

5.740

0.98

KD055AR0

5.500

6.500

5.870

6.130

6.238

1.06

KD060AR0

6.000

7.000

6.370

6.630

6.738

1.15

KD065AR0

6.500

7.500

6.870

7.130

7.236

1.24

KD070AR0

7.000

8.000

7.370

7.630

7.736

1.35

KD075AR0

7.500

9.000

7.870

8.130

8.236

1.42

KD080AR0

8.000

9.000

8.370

8.630

8.734

1.52

KD090AR0

9.000

10.000

9.370

9.630

9.732

1.69

KD100AR0

10.000

11.000

10.370

10.630

10.732

1.87

KD110AR0

11.000

12.000

11.370

11.630

11.730

2.05

KD120AR0

12.000

13.000

12.370

12.630

12.728

2.23

KD140AR0  

14.000

15.000

14.370

14.630

14.724

2.57

KD160AR0

16.000

17.000

16.370

16.630

16.718

2.93

KD180AR0

18.000

19.000

18.370

18.630

18.712

3.29

KD200AR0

20.000

21.000

20.370

20.630

20.705

3.65

KD250AR0

25.000

26.000

25.370

25.630

25.688

4.54

KD300AR0

30.000

31.000

30.370

30.360

30.672

5.44

 

 

Sê -ri KF

Số mang Kaydon

Kích thước tính bằng inch

Cân nặng

TRONG

Bảng Anh

Khoan

Đường kính bên ngoài

Đất

Đất

C hèKhoan

Anh ta. L1

Ngày. L2

Ngày. L3

KF040AR0

4.000

5.500

4.555

4.945

5.491

3.61

KAMF042AR0

4.250

5.750

4.805

5.195

5.741

3.83

KF045AR0

4.500

6.000

5.055

5.445

5.989

3.95

Kamf04air

4.750

6.250

5.305

5.695

6.239

4.17

KF050AR0

5.000

6.500

5.555

5.945

6.489

4.42

KF055AR0

5.500

7.000

6.055

6.445

6.989

4.73

KF060AR0

6.000

7.500

6.555

6.945

7.489

5.07

KF065'unar

6.500

8.000

7.055

7.445

7.987

5.41

KF070ayar0

7.000

8.500

7.555

7.945

8.487

5.87

KF075AR0

7.500

9.000

8.055

8.445

8.987

6.2

KF080AR0

8.000

9.500

8.555

8.945

9.485

6.54

KF090

9.000

10.500

9.555

9.945

10.485

7.22

KF100AR0

10.000

11.500

10.555

10.945

11.483

8

KF110AR0

11.000

12.500

11.555

11.945

12.481

8.68

KF120AR0

12.000

13.500

12.555

12.945

13.481

9.47

KF140AR0

14.000

15.500

14.555

14.945

15.478

10.90

KF160AR0

16.000

17.500

16.555

16.945

17.474

12.4

KF180Amar0

18.000

19.500

18.555

18.945

19.472

13.8

KF200

20.000

21.500

20.555

20.945

21.468

15.2

KF250AR0

25.000

26.500

25.555

25.945

26.461

18.8

KF300AN0

30.000

31.500

30.555

30.945

31.451

22.50

KF350AR0

35.000

36.500

35.555

35.945

36.440

26.2

KF400AR0

40.000

41.500

40.555

40.945

41.430

29.8

 

Sê -ri KG

Số mang Kaydon

Kích thước tính bằng inch

Cân nặng

TRONG

Bảng Anh

Khoan

Đường kính bên ngoài

Đất

Đất

C hèKhoan

Anh ta. L1

Ngày. L2

Anh ta. L3

KG0400

4.000

6.000

4.742

5.258

5.491

3.61

KG042AR0

4.250

6.250

4.992

5.508

5.741

3.83

KG0AR0

4.500

6.500

5.242

5.758

5.989

3.95

KG047AR0

4.750

6.750

5.492

6.008

6.239

4.17

KG050AR0

5.000

7.000

5.742

6.258

6.489

4.42

KG055AR0

5.500 0

7.500

6.242

6.758

6.989

4.73

 KG060AR0

6.000

8.000

6.742

7.258

7.489

5.07

KG065AR0

6.500

8.500

7.242

7.758

7.987

541

KG070AR0

7.000

9.000

7.742

8.258

8.487

5.87

KG075AR0

7.500

9.500

8.242

8.758

8.987

6.2

KG080AR0

8.000

10.000

8.742

9.258

9.485

6.54

KG090AR0

9.000

11.000

9.742

10.258

10.485

7.22

KG100AR0

10.000

12.000

10.742

11.258

11.483

8

KG110AR0

11.000

13.000

11.742

12.258

12.481

8.68

KG120AR0

12.000

14.000

12.742

13.258

13.481

9.47

KG140AR0

14.000

16.000

14.742

15.258

15.478

10.9

KG160AR0

16.000

18.000

16.742

17.258

17.474

12.4

KG180AR0

18.000

20.000

18.742

19.258

19.472

13.8

KG200AR0

20.000

22.000

20.742

21.258

21.468

15.2

KG250AR0

25.000

27.000

25.742

26.258

26.451

18.8

KG300AR0

30.000

32.000

30.742

31.258

31.451

22.50

KG350AR0

35.000

37.000

35.742

36.258

36.440

26.2

Kg

40.000

42.000

40.742

41.258

41.430

29.8

 

Ứng dụng

 

Trường công cụ máy móc:Áp dụng cho hệ thống trục chính của máy công cụ, nó có thể chịu được tải trọng xuyên tâm và trục trong quá trình quay tốc độ cao, đảm bảo độ chính xác và chất lượng bề mặt gia công, và cải thiện hiệu quả cắt và độ ổn định của máy công cụ.

 

Lĩnh vực hàng không vũ trụ:Nó đóng một vai trò trong các thiết bị aero máy bay, thiết bị trên tàu và các thiết bị tải trọng khác nhau của các vệ tinh. Nó giúp giảm trọng lượng tổng thể của máy bay, đồng thời đáp ứng các yêu cầu về độ tin cậy cao và tuổi thọ dài cho vòng bi trong môi trường không gian.

 

Trường thiết bị y tế: Trong các thành phần như khung quay của máy quét CT và các bộ phận chung của robot phẫu thuật, các đặc điểm của độ chính xác cao, độ rung thấp và tiếng ồn thấp có thể đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của các thiết bị y tế để chuyển động chính xác và hoạt động ổn định.

 

Lĩnh vực robot công nghiệp:Áp dụng cho các khớp của robot công nghiệp, nó cung cấp chuyển động quay chính xác cho các robot, đáp ứng nhu cầu của robot để vận hành nhanh và chính xác, và cải thiện hiệu quả sản xuất và chất lượng sản phẩm.

 

Trường dụng cụ quang điện tử và quang học:Được sử dụng trong các cơ chế tập trung và phóng to của ống kính trong các dụng cụ quang học như kính thiên văn và kính hiển vi thiên văn, cũng như các thành phần quay của thiết bị đo laser. Nó giúp đảm bảo sự liên kết chính xác và hoạt động ổn định của các thành phần quang học, và cải thiện độ chính xác đo lường và chất lượng hình ảnh của các thiết bị.

 

Thẻ nóng: Liên lạc góc mang phần bóng phần bóng
Gửi yêu cầu
Thông tin liên lạc
Đối với các câu hỏi về ổ bi, ổ trục, ổ trục cách điện điện, vui lòng để lại email của bạn cho chúng tôi và chúng tôi sẽ liên lạc trong vòng 24 giờ.
X
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies. Privacy Policy
Reject Accept