Vòng bi bóng tiếp xúc bốn điểm được tạo ra bởi Komel là vòng bi chính xác. Mặt cắt ngang của ổ trục chủ yếu là hình vuông. Trong cùng một loạt, bất kể những thay đổi trong đường kính trục và lỗ khoan mang, kích thước mặt cắt ngang vẫn không thay đổi. Thiết kế này giúp duy trì hiệu suất nhất quán và sự ổn định cấu trúc giữa các vòng bi của các thông số kỹ thuật kích thước khác nhau.
Độ dày giữa đường kính bên trong và bên ngoài là tương đối nhỏ, thường dưới 10% đường kính ổ trục. Điều này mang lại cho mang một mặt cắt nhỏ và kích thước trục nhỏ hơn, đạt được sự thu nhỏ và nhẹ của sản phẩm, và làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong đó không gian bị hạn chế hoặc trong đó trọng lượng là yếu tố nhạy cảm.
Cả hai mặt đua của các vòng bên trong và bên ngoài đều có hình các rãnh vòm nhọn, và về mặt lý thuyết, các quả bóng thép có tiếp xúc bốn điểm với các vòng bên trong và bên ngoài. Thiết kế này cho phép ổ trục chịu được tải trọng xuyên tâm, tải trọng trục hai chiều và các khoảnh khắc lật ngược. Nó có thể tương đương với hai vòng bi tiếp xúc góc được cài đặt back-to-back, nhưng chiều rộng của nó chỉ tương đương với một bộ vòng bi tiếp xúc góc, tiết kiệm hiệu quả không gian cài đặt.
Những vòng bi này được đặc trưng bởi khả năng chịu tải cao, độ chính xác cao, ma sát thấp và nhẹ, và được áp dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như robot công nghiệp, thiết bị y tế, hàng không vũ trụ, dụng cụ máy móc, và quang điện tử và quang học.
Sê -ri KAA |
|||||
Số mang Kaydon |
Kích thước tính bằng inch |
|
|||
Cân nặng |
|||||
TRONG |
|||||
Bảng Anh |
|||||
Khoan |
Đường kính bên ngoài |
Đất |
Đất |
|
|
Anh ta. L1 |
Ngày. L2 |
|
|||
KAA10XL0 |
1.000 |
1.375 |
1.140 |
1.235 |
0.026 |
KAA15XL0 |
1.500 |
1.875 |
1.640 |
1.735 |
0.039 |
Hàng hóa10XL0 |
1.750 |
2.125 |
1.890 |
1.985 |
0.045 |
Reries |
|||||
Số mang Kaydon |
Kích thước tính bằng inch |
|
|||
Cân nặng |
|||||
TRONG |
|||||
Bảng Anh |
|||||
Khoan |
Đường kính bên ngoài |
Đất |
Đất |
||
Anh ta. L1 |
Ngày. L2 |
||||
KA020XP0 |
2.000 |
2.500 |
2.186 |
2.314 |
0.1 |
KA025XP0 |
2.500 |
3.000 |
2.686 |
2.814 |
0.13 |
KA030XP0 |
3.000 |
3.500 |
3.186 |
3.314 |
0.15 |
KA035XP0 |
3.500 |
4.000 |
3.686 |
3.814 |
0.18 |
KA040XP0 |
4.000 |
4.500 |
4.186 |
4.314 |
0.19 |
KA042XP0 |
4.250 |
4.750 |
4.436 |
4.564 |
0.2 |
KA045XP0 |
4.500 |
5.000 |
4.686 |
4.814 |
0.22 |
KA047XP0 |
4.750 |
5.250 |
4.936 |
5.064 |
0.23 |
KA050XP0 |
5.000 |
5.500 |
5.186 |
5.314 |
0.24 |
KA055XP0 |
5.500 |
6.000 |
5.686 |
5.814 |
0.25 |
KA060XP0 |
6.000 |
6.500 |
6.186 |
6.314 |
0.28 |
KA065XP0 |
6.500 |
7.000 |
6.686 |
6.814 |
0.3 |
KA070XP0 |
7.000 |
7.500 |
7.186 |
7.314 |
0.31 |
KA075XP0 |
7.500 |
8.000 |
7.686 |
7.814 |
0.34 |
KA080XP0 |
8.000 |
8.500 |
8.186 |
8.314 |
0.38 |
KA090XP0 |
9.000 |
9.500 |
9.186 |
9.314 |
0.44 |
KA100XP0 |
10.000 |
10.500 |
10.186 |
10.314 |
0.5 |
KA110XP0 |
11.000 |
11.500 |
11.186 |
11.314 |
0.52 |
KA120XP0 |
12.000 |
12.500 |
12.186 |
12.314 |
0.56 |
Sê -ri KB |
|||||
Số mang Kaydon |
Kích thước tính bằng inch |
|
|||
Cân nặng |
|||||
TRONG |
|||||
Bảng Anh |
|||||
Khoan |
Đường kính bên ngoài |
Đất |
Đất |
||
Anh ta. L1 |
Ngày. L2 |
||||
KB020XP0 |
2.000 |
2.625 |
2.231 |
2.393 |
0.16 |
KB025XP0 |
2.500 |
3.125 |
2.731 |
2.893 |
0.20 |
KB030XP0 |
3.000 |
3.625 |
3.231 |
3.393 |
0.24 |
KB035XP0 |
3.500 |
4.125 |
3.731 |
3.893 |
0.27 |
KB040XP0 |
4.000 |
4.625 |
4.231 |
4.393 |
0.30 |
KB042XP0 |
4.250 |
4.875 |
4.481 |
4.643 |
0.31 |
KB045XP0 |
4.500 |
5.125 |
4.731 |
4.893 |
0.33 |
KB047XP0 |
4.750 |
5.375 |
4.981 |
5.143 |
0.34 |
KB050XP0 |
5.000 |
5.625 |
5.231 |
5.393 |
0.38 |
KB055XP0 |
5.500 |
6.125 |
5.731 |
5.893 |
0.41 |
KB060XP0 |
6.000 |
6.625 |
6.231 |
6.393 |
0.44 |
KB065XP0 |
6.500 |
7.125 |
6.731 |
6.893 |
0.47 |
KB070XP0 |
7.000 |
7.625 |
7.231 |
7.393 |
0.5 |
KB075XP0 |
7.500 |
8.125 |
7.731 |
7.893 |
0.53 |
KB080XP0 |
8.000 |
8.625 |
8.231 |
8.393 |
0.57 |
KB090XP0 |
9.000 |
9.625 |
9.231 |
9.393 |
0.66 |
KB100XP0 |
10.000 |
10.625 |
10.231 |
10.393 |
0.73 |
KB110XP0 |
11.000 |
11.625 |
11.231 |
11.393 |
0.75 |
KB120XP0 |
12.000 |
12.625 |
12.231 |
12.393 |
0.83 |
KB140XP0 |
14.000 |
14.625 |
14.231 |
14.393 |
1.05 |
KB160XP0 |
16.000 |
16.625 |
16.231 |
16.393 |
1.20 |
KB180XP0 |
18.000 |
18.625 |
18.231 |
18.383 |
1.35 |
KB200XP0 |
20.000 |
20.625 |
20.231 |
20.393 |
1.5 |
Sê -ri KC |
|||||
Số mang Kaydon |
Kích thước tính bằng inch |
|
|||
Cân nặng |
|||||
TRONG |
|||||
Bảng Anh |
|||||
Khoan |
Đường kính bên ngoài |
Đất |
Đất |
||
Anh ta. L1 |
Ngày. L2 |
||||
KC040XP0 |
4.000 |
4.750 |
4.277 |
4.473 |
0.45 |
KC042XP0 |
4.250 |
5.000 |
4.527 |
4.723 |
0.47 |
KC045XP0 |
4.500 |
5.250 |
4.777 |
4.973 |
0.48 |
KC047XP0 |
4.750 |
5.500 |
5.027 |
5.223 |
0.5 |
KC050XP0 |
5.000 |
5.750 |
5.277 |
5.473 |
0.58 |
KC055XP0 |
5.500 |
6.250 |
5.777 |
5.973 |
0.59 |
KC060XP0 |
6.000 |
6.750 |
6.277 |
6.473 |
0.63 |
KC065XP0 |
6.500 |
7.250 |
6.777 |
6.973 |
0.68 |
KC070XP0 |
7.000 |
7.750 |
7.277 |
7.473 |
0.73 |
KC075XP0 |
7.500 |
8.250 |
7.777 |
7.973 |
0.78 |
KC080XP0 |
8.000 |
8.750 |
8.277 |
8.473 |
0.84 |
KC090XP0 |
9.000 |
975.000 |
9.277 |
9.473 |
0.94 |
KC100XP0 |
10.000 |
10.750 |
10.277 |
10.473 |
1.06 |
KC110XP0 |
11.000 |
11.750 |
11.277 |
11.473 |
1.16 |
KC120XP0 |
12.000 |
12.750 |
12.277 |
12.473 |
1.25 |
KC140XP0 |
14.000 |
14.750 |
14.277 |
14.473 |
1.52 |
KC160XP0 |
16.000 |
16.750 |
16.277 |
16.473 |
1.73 |
KC180XP0 |
18.000 |
18.750 |
18.277 |
18.473 |
1.94 |
KC200XP0 |
20.000 |
20.750 |
20.277 |
20.473 |
2.16 |
KC250XP0 |
25.000 |
25.750 |
25.277 |
25.473 |
2.69 |
KC300XP0 |
30.000 |
30.750 |
30.277 |
30.473 |
3.21 |
Sê -ri KD |
|||||
Số mang Kaydon |
Kích thước tính bằng inch |
|
|||
Cân nặng |
|||||
TRONG |
|||||
Bảng Anh |
|||||
Khoan |
Đường kính bên ngoài |
Đất |
Đất |
||
Anh ta. L1 |
Ngày. L2 |
||||
KD040XP0 |
4.000 |
5.000 |
4.370 |
4.630 |
0.78 |
KD042XP0 |
4.250 |
5.250 |
4.620 |
4.880 |
0.83 |
KD045XP0 |
4.500 |
5.500 |
4.870 |
5.130 |
0.88 |
KD047XP0 |
4.750 |
5.750 |
5.120 |
5.380 |
0.94 |
KD050XP0 |
5.000 |
6.000 |
5.370 |
5.630 |
1.00 |
KD055XP0 |
5.500 |
6.500 |
5.870 |
6.130 |
1.06 |
KD060XP0 |
6.000 |
7.000 |
6.370 |
6.630 |
1.16 |
KD065XP0 |
6.500 |
7.500 |
6.870 |
7.130 |
1.22 |
KD070XP0 |
7.000 |
8.000 |
7.370 |
7.630 |
1.31 |
KD075XP0 |
7.500 |
9.000 |
7.870 |
8.130 |
1.41 |
KD080XP0 |
8.000 |
9.000 |
8.370 |
8.630 |
1.53 |
KD090XP0 |
9.000 |
10.000 |
9.370 |
9.630 |
1.72 |
KD100XP0 |
10.000 |
11.000 |
10.370 |
10.630 |
1.88 |
KD110XP0 |
11.000 |
12.000 |
11.370 |
11.630 |
2.06 |
KD120XP0 |
12.000 |
13.000 |
12.370 |
12.630 |
2.25 |
KD140XP0 |
14.000 |
15.000 |
14.370 |
14.630 |
2.73 |
KD160XP0 |
16.000 |
17.000 |
16.370 |
16.630 |
3.10 |
KD180XP0 |
18.000 |
19.000 |
18.370 |
18.630 |
3.48 |
KD200XP0 |
20.000 |
21.000 |
20.370 |
20.630 |
3.85 |
KD250XP0 |
25.000 |
26.000 |
25.370 |
25.630 |
4.79 |
KD300XP0 |
30.000 |
31.000 |
30.370 |
30.360 |
5.73 |
Sê -ri KF |
|||||
Số mang Kaydon |
Kích thước tính bằng inch |
|
|||
Cân nặng |
|||||
TRONG |
|||||
Bảng Anh |
|||||
Khoan |
Đường kính bên ngoài |
Đất |
Đất |
||
Anh ta. L1 |
Ngày. L2 |
||||
KF040XP0 |
4.000 |
5.500 |
4.555 |
4.945 |
1.90 |
KF042XP0 |
4.250 |
5.750 |
4.805 |
5.195 |
2.00 |
KF045XP0 |
4.500 |
6.000 |
5.055 |
5.445 |
2.10 |
KF047XP0 |
4.750 |
6.250 |
5.305 |
5.695 |
2.20 |
KF050XP0 |
5.000 |
6.500 |
5.555 |
5.945 |
2.30 |
KF055XP0 |
5.500 |
7.000 |
6.055 |
6.445 |
2.50 |
KF060XP0 |
6.000 |
7.500 |
6.555 |
6.945 |
2.70 |
KF065XP0 |
6.500 |
8.000 |
7.055 |
7.445 |
2,9 |
KF070XP0 |
7.000 |
8.500 |
7.555 |
7.945 |
3.20 |
KF075XP0 |
7.500 |
9.000 |
8.055 |
8.445 |
3.40 |
KF080XP0 |
8.000 |
9.500 |
8.555 |
8.945 |
3.50 |
KF090XP0 |
9.000 |
10.500 |
9.555 |
9.945 |
3.90 |
KF100XP0 |
10.000 |
11.500 |
10.555 |
10.945 |
4.30 |
KF110XP0 |
11.000 |
12.500 |
11.555 |
11.945 |
4.80 |
KF120XP0 |
12.000 |
13.500 |
12.555 |
12.945 |
5.20 |
KF140XP0 |
14.000 |
15.500 |
14.555 |
14.945 |
6.00 |
KF160XP0 |
16.000 |
17.500 |
16.555 |
16.945 |
7.10 |
KF180XP0 |
18.000 |
19.500 |
18.555 |
18.945 |
7.90 |
KF200XP0 |
20.000 |
21.500 |
20.555 |
20.945 |
8.90 |
KF250XP0 |
25.000 |
26.500 |
25.555 |
25.945 |
10.90 |
KF300XP0 |
30.000 |
31.500 |
30.555 |
30.945 |
13.00 |
KF350XP0 |
35.000 |
36.500 |
35.555 |
35.945 |
15.10 |
KF400XP0 |
40.000 |
41.500 |
40.555 |
40.945 |
17.20 |
Sê -ri KG |
|||||
Số mang Kaydon |
Kích thước tính bằng inch |
|
|||
Cân nặng |
|||||
TRONG |
|||||
Bảng Anh |
|||||
Khoan |
Đường kính bên ngoài |
Đất |
Đất |
||
Anh ta. L1 |
Ngày. L2 |
||||
KG040XP0 |
4.000 |
6.000 |
4.742 |
5.258 |
3.60 |
KG042XP0 |
4.250 |
6.250 |
4.992 |
5.508 |
3.80 |
KG04XP0 |
4.500 |
6.500 |
5.242 |
5.758 |
4.00 |
KG04XP0 |
4.750 |
6.750 |
5.492 |
6.008 |
4.10 |
KG050XP0 |
5.000 |
7.000 |
5.742 |
6.258 |
4.30 |
KG055XP0 |
5.500 0 |
7.500 |
6.242 |
6.758 |
4.70 |
KG060XP0 |
6.000 |
8.000 |
6.742 |
7.258 |
5.10 |
KG065XP0 |
6.500 |
8.500 |
7.242 |
7.758 |
5.40 |
KG070XP0 |
7.000 |
9.000 |
7.742 |
8.258 |
5.80 |
KG075XP0 |
7.500 |
9.500 |
8.242 |
8.758 |
6.10 |
KG080XP0 |
8.000 |
10.000 |
8.742 |
9.258 |
6.50 |
KG090XP0 |
9.000 |
11.000 |
9.742 |
10.258 |
7.20 |
KG100XP0 |
10.000 |
12.000 |
10.742 |
11.258 |
7.90 |
KG110XP0 |
11.000 |
13.000 |
11.742 |
12.258 |
8.60 |
KG120XP0 |
12.000 |
14.000 |
12.742 |
13.258 |
9.30 |
KG140XP0 |
14.000 |
16.000 |
14.742 |
15.258 |
10.80 |
KG160XP0 |
16.000 |
18.000 |
16.742 |
17.258 |
12.30 |
KG180XP0 |
18.000 |
20.000 |
18.742 |
19.258 |
13.70 |
KG200XP0 |
20.000 |
22.000 |
20.742 |
21.258 |
15.80 |
KG250XP0 |
25.000 |
27.000 |
25.742 |
26.258 |
19.50 |
KG300XP0 |
30.000 |
32.000 |
30.742 |
31.258 |
23.30 |
KG350XP0 |
35.000 |
37.000 |
35.742 |
36.258 |
27.10 |
KG400XP0 |
40.000 |
42.000 |
40.742 |
41.258 |
30.80 |
Robot công nghiệp:Thường được sử dụng trong các phần khớp của robot, chẳng hạn như thắt lưng, khuỷu tay và cổ tay. Họ cung cấp chuyển động quay chính xác cho robot, đáp ứng các yêu cầu của hoạt động nhanh và chính xác. Đồng thời, chúng làm giảm trọng lượng của các robot, tăng cường tính linh hoạt và hiệu quả chuyển động của chúng.
Thiết bị y tế:Ví dụ, trong khung quay của máy quét CT và các phần khớp của robot phẫu thuật. Đặc điểm của chúng về độ chính xác cao, độ rung thấp và tiếng ồn thấp có thể đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của các thiết bị y tế để vận động chính xác và hoạt động ổn định, đảm bảo độ chính xác và an toàn của chẩn đoán y tế và phẫu thuật.
Không gian vũ trụ:Nó đóng một vai trò trong các thiết bị aero máy bay, thiết bị trên tàu và các thiết bị tải trọng khác nhau của các vệ tinh. Nó giúp giảm trọng lượng tổng thể của máy bay, đồng thời, đáp ứng các yêu cầu về độ tin cậy cao và tuổi thọ dài của vòng bi trong môi trường không gian.
Trường công cụ máy móc:Nó có thể được áp dụng cho hệ thống trục chính của máy công cụ, tải trọng xuyên tâm và trục trong quá trình quay tốc độ cao, đảm bảo độ chính xác gia công và chất lượng bề mặt, và cải thiện hiệu quả cắt và độ ổn định của máy công cụ.
Các dụng cụ quang điện tử và quang học:Được sử dụng trong các cơ chế tập trung và phóng to của ống kính trong các dụng cụ quang học như kính thiên văn và kính hiển vi thiên văn, cũng như các thành phần quay của thiết bị đo laser. Nó giúp đảm bảo sự liên kết chính xác và hoạt động ổn định của các thành phần quang học, và cải thiện độ chính xác đo lường và chất lượng hình ảnh của các thiết bị
Địa chỉ
Khu công nghiệp Yaohai, Quận công nghệ cao Tân Cương, HEFEI, Trung Quốc
điện thoại