Các sản phẩm
Bốn điểm tiếp xúc với vòng bi bóng mỏng
  • Bốn điểm tiếp xúc với vòng bi bóng mỏngBốn điểm tiếp xúc với vòng bi bóng mỏng

Bốn điểm tiếp xúc với vòng bi bóng mỏng

Công ty TNHH Công ty TNHH Komel Bear là nhà sản xuất và nhà cung cấp vòng bi tiếp xúc với phần bốn điểm hàng đầu tại Trung Quốc. Chúng tôi đã được chuyên về ổ trục được nộp trong nhiều năm. Sản phẩm của chúng tôi có lợi thế về giá tốt và chúng tôi đã xuất khẩu vòng bi của chúng tôi sang nhiều thị trường. Chúng tôi mong muốn trở thành đối tác lâu dài của bạn ở Trung Quốc.

Vòng bi bóng tiếp xúc bốn điểm được tạo ra bởi Komel là vòng bi chính xác. Mặt cắt ngang của ổ trục chủ yếu là hình vuông. Trong cùng một loạt, bất kể những thay đổi trong đường kính trục và lỗ khoan mang, kích thước mặt cắt ngang vẫn không thay đổi. Thiết kế này giúp duy trì hiệu suất nhất quán và sự ổn định cấu trúc giữa các vòng bi của các thông số kỹ thuật kích thước khác nhau.

 

Độ dày giữa đường kính bên trong và bên ngoài là tương đối nhỏ, thường dưới 10% đường kính ổ trục. Điều này mang lại cho mang một mặt cắt nhỏ và kích thước trục nhỏ hơn, đạt được sự thu nhỏ và nhẹ của sản phẩm, và làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong đó không gian bị hạn chế hoặc trong đó trọng lượng là yếu tố nhạy cảm.

 

Cả hai mặt đua của các vòng bên trong và bên ngoài đều có hình các rãnh vòm nhọn, và về mặt lý thuyết, các quả bóng thép có tiếp xúc bốn điểm với các vòng bên trong và bên ngoài. Thiết kế này cho phép ổ trục chịu được tải trọng xuyên tâm, tải trọng trục hai chiều và các khoảnh khắc lật ngược. Nó có thể tương đương với hai vòng bi tiếp xúc góc được cài đặt back-to-back, nhưng chiều rộng của nó chỉ tương đương với một bộ vòng bi tiếp xúc góc, tiết kiệm hiệu quả không gian cài đặt.

 

Những vòng bi này được đặc trưng bởi khả năng chịu tải cao, độ chính xác cao, ma sát thấp và nhẹ, và được áp dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như robot công nghiệp, thiết bị y tế, hàng không vũ trụ, dụng cụ máy móc, và quang điện tử và quang học.

 

Four Point Contact Thin Section Ball Bearing

Tham số (đặc điểm kỹ thuật)

 

Sê -ri KAA

Số mang Kaydon

Kích thước tính bằng inch

 

Cân nặng

TRONG

Bảng Anh

Khoan

Đường kính bên ngoài

Đất

Đất

 

Anh ta. L1

Ngày. L2

 

KAA10XL0

1.000

1.375

1.140

1.235

0.026

KAA15XL0

1.500

1.875

1.640

1.735

0.039

Hàng hóa10XL0

1.750

2.125

1.890

1.985

0.045

 

Reries

Số mang Kaydon

Kích thước tính bằng inch

 

Cân nặng

TRONG

Bảng Anh

Khoan

Đường kính bên ngoài

Đất

Đất

Anh ta. L1

Ngày. L2

KA020XP0

2.000

2.500

2.186

2.314

0.1

KA025XP0

2.500

3.000

2.686

2.814

0.13

KA030XP0

3.000

3.500

3.186

3.314

0.15

KA035XP0

3.500

4.000

3.686

3.814

0.18

KA040XP0

4.000

4.500

4.186

4.314

0.19

KA042XP0

4.250

4.750

4.436

4.564

0.2

KA045XP0

4.500

5.000

4.686

4.814

0.22

KA047XP0

4.750

5.250

4.936

5.064

0.23

KA050XP0

5.000

5.500

5.186

5.314

0.24

KA055XP0

5.500

6.000

5.686

5.814

0.25

KA060XP0

6.000

6.500

6.186

6.314

0.28

KA065XP0

6.500

7.000

6.686

6.814

0.3

KA070XP0

7.000

7.500

7.186

7.314

0.31

KA075XP0

7.500

8.000

7.686

7.814

0.34

KA080XP0

8.000

8.500

8.186

8.314

0.38

KA090XP0

9.000

9.500

9.186

9.314

0.44

KA100XP0

10.000

10.500

10.186

10.314

0.5

KA110XP0

11.000

11.500

11.186

11.314

0.52

KA120XP0

12.000

12.500

12.186

12.314

0.56

 

 

Sê -ri KB

Số mang Kaydon

Kích thước tính bằng inch

 

Cân nặng

TRONG

Bảng Anh

Khoan

Đường kính bên ngoài

Đất

Đất

Anh ta. L1

Ngày. L2

KB020XP0

2.000

2.625

2.231

2.393

0.16

KB025XP0

2.500

3.125

2.731

2.893

0.20

KB030XP0

3.000

3.625

3.231

3.393

0.24

KB035XP0

3.500

4.125

3.731

3.893

0.27

KB040XP0

4.000

4.625

4.231

4.393

0.30

KB042XP0

4.250

4.875

4.481

4.643

0.31

KB045XP0

4.500

5.125

4.731

4.893

0.33

KB047XP0

4.750

5.375

4.981

5.143

0.34

KB050XP0

5.000

5.625

5.231

5.393

0.38

KB055XP0

5.500

6.125

5.731

5.893

0.41

KB060XP0

6.000

6.625

6.231

6.393

0.44

KB065XP0

6.500

7.125

6.731

6.893

0.47

KB070XP0

7.000

7.625

7.231

7.393

0.5

KB075XP0

7.500

8.125

7.731

7.893

0.53

KB080XP0

8.000

8.625

8.231

8.393

0.57

KB090XP0

9.000

9.625

9.231

9.393

0.66

KB100XP0

10.000

10.625

10.231

10.393

0.73

KB110XP0

11.000

11.625

11.231

11.393

0.75

KB120XP0

12.000

12.625

12.231

12.393

0.83

KB140XP0

14.000

14.625

14.231

14.393

1.05

KB160XP0

16.000

16.625

16.231

16.393

1.20

KB180XP0

18.000

18.625

18.231

18.383

1.35

KB200XP0

20.000

20.625

20.231

20.393

1.5

 

Sê -ri KC

Số mang Kaydon

Kích thước tính bằng inch

 

Cân nặng

TRONG

Bảng Anh

Khoan

Đường kính bên ngoài

Đất

Đất

Anh ta. L1

Ngày. L2

KC040XP0

4.000

4.750

4.277

4.473

0.45

KC042XP0

4.250

5.000

4.527

4.723

0.47

KC045XP0

4.500

5.250

4.777

4.973

0.48

KC047XP0

4.750

5.500

5.027

5.223

0.5

KC050XP0

5.000

5.750

5.277

5.473

0.58

KC055XP0

5.500

6.250

5.777

5.973

0.59

KC060XP0

6.000

6.750

6.277

6.473

0.63

KC065XP0

6.500

7.250

6.777

6.973

0.68

KC070XP0

7.000

7.750

7.277

7.473

0.73

KC075XP0

7.500

8.250

7.777

7.973

0.78

KC080XP0

8.000

8.750

8.277

8.473

0.84

KC090XP0

9.000

975.000

9.277

9.473

0.94

KC100XP0

10.000

10.750

10.277

10.473

1.06

KC110XP0

11.000

11.750

11.277

11.473

1.16

KC120XP0

12.000

12.750

12.277

12.473

1.25

KC140XP0

14.000

14.750

14.277

14.473

1.52

KC160XP0

16.000

16.750

16.277

16.473

1.73

KC180XP0

18.000

18.750

18.277

18.473

1.94

KC200XP0

20.000

20.750

20.277

20.473

2.16

KC250XP0

25.000

25.750

25.277

25.473

2.69

KC300XP0

30.000

30.750

30.277

30.473

3.21

 

Sê -ri KD

Số mang Kaydon

Kích thước tính bằng inch

 

Cân nặng

TRONG

Bảng Anh

Khoan

Đường kính bên ngoài

Đất

Đất

Anh ta. L1

Ngày. L2

KD040XP0

4.000

5.000

4.370

4.630

0.78

KD042XP0

4.250

5.250

4.620

4.880

0.83

KD045XP0

4.500

5.500

4.870

5.130

0.88

KD047XP0

4.750

5.750

5.120

5.380

0.94

KD050XP0

5.000

6.000

5.370

5.630

1.00

KD055XP0

5.500

6.500

5.870

6.130

1.06

KD060XP0

6.000

7.000

6.370

6.630

1.16

KD065XP0

6.500

7.500

6.870

7.130

1.22

KD070XP0

7.000

8.000

7.370

7.630

1.31

KD075XP0

7.500

9.000

7.870

8.130

1.41

KD080XP0

8.000

9.000

8.370

8.630

1.53

KD090XP0

9.000

10.000

9.370

9.630

1.72

KD100XP0

10.000

11.000

10.370

10.630

1.88

KD110XP0

11.000

12.000

11.370

11.630

2.06

KD120XP0

12.000

13.000

12.370

12.630

2.25

KD140XP0  

14.000

15.000

14.370

14.630

2.73

KD160XP0

16.000

17.000

16.370

16.630

3.10

KD180XP0

18.000

19.000

18.370

18.630

3.48

KD200XP0

20.000

21.000

20.370

20.630

3.85

KD250XP0

25.000

26.000

25.370

25.630

4.79

KD300XP0

30.000

31.000

30.370

30.360

5.73

 

 

Sê -ri KF

Số mang Kaydon

Kích thước tính bằng inch

 

Cân nặng

TRONG

Bảng Anh

Khoan

Đường kính bên ngoài

Đất

Đất

Anh ta. L1

Ngày. L2

KF040XP0

4.000

5.500

4.555

4.945

1.90

KF042XP0

4.250

5.750

4.805

5.195

2.00

KF045XP0

4.500

6.000

5.055

5.445

2.10

KF047XP0

4.750

6.250

5.305

5.695

2.20

KF050XP0

5.000

6.500

5.555

5.945

2.30

KF055XP0

5.500

7.000

6.055

6.445

2.50

KF060XP0

6.000

7.500

6.555

6.945

2.70

KF065XP0

6.500

8.000

7.055

7.445

2,9

KF070XP0

7.000

8.500

7.555

7.945

3.20

KF075XP0

7.500

9.000

8.055

8.445

3.40

KF080XP0

8.000

9.500

8.555

8.945

3.50

KF090XP0

9.000

10.500

9.555

9.945

3.90

KF100XP0

10.000

11.500

10.555

10.945

4.30

KF110XP0

11.000

12.500

11.555

11.945

4.80

KF120XP0

12.000

13.500

12.555

12.945

5.20

KF140XP0

14.000

15.500

14.555

14.945

6.00

KF160XP0

16.000

17.500

16.555

16.945

7.10

KF180XP0

18.000

19.500

18.555

18.945

7.90

KF200XP0

20.000

21.500

20.555

20.945

8.90

KF250XP0

25.000

26.500

25.555

25.945

10.90

KF300XP0

30.000

31.500

30.555

30.945

13.00

KF350XP0

35.000

36.500

35.555

35.945

15.10

KF400XP0

40.000

41.500

40.555

40.945

17.20

 

 

Sê -ri KG

Số mang Kaydon

Kích thước tính bằng inch

 

Cân nặng

TRONG

Bảng Anh

Khoan

Đường kính bên ngoài

Đất

Đất

Anh ta. L1

Ngày. L2

KG040XP0

4.000

6.000

4.742

5.258

3.60

KG042XP0

4.250

6.250

4.992

5.508

3.80

KG04XP0

4.500

6.500

5.242

5.758

4.00

KG04XP0

4.750

6.750

5.492

6.008

4.10

KG050XP0

5.000

7.000

5.742

6.258

4.30

KG055XP0

5.500 0

7.500

6.242

6.758

4.70

 KG060XP0

6.000

8.000

6.742

7.258

5.10

KG065XP0

6.500

8.500

7.242

7.758

5.40

KG070XP0

7.000

9.000

7.742

8.258

5.80

KG075XP0

7.500

9.500

8.242

8.758

6.10

KG080XP0

8.000

10.000

8.742

9.258

6.50

KG090XP0

9.000

11.000

9.742

10.258

7.20

KG100XP0

10.000

12.000

10.742

11.258

7.90

KG110XP0

11.000

13.000

11.742

12.258

8.60

KG120XP0

12.000

14.000

12.742

13.258

9.30

KG140XP0

14.000

16.000

14.742

15.258

10.80

KG160XP0

16.000

18.000

16.742

17.258

12.30

KG180XP0

18.000

20.000

18.742

19.258

13.70

KG200XP0

20.000

22.000

20.742

21.258

15.80

KG250XP0

25.000

27.000

25.742

26.258

19.50

KG300XP0

30.000

32.000

30.742

31.258

23.30

KG350XP0

35.000

37.000

35.742

36.258

27.10

KG400XP0

40.000

42.000

40.742

41.258

30.80

 

Ứng dụng

 

Robot công nghiệp:Thường được sử dụng trong các phần khớp của robot, chẳng hạn như thắt lưng, khuỷu tay và cổ tay. Họ cung cấp chuyển động quay chính xác cho robot, đáp ứng các yêu cầu của hoạt động nhanh và chính xác. Đồng thời, chúng làm giảm trọng lượng của các robot, tăng cường tính linh hoạt và hiệu quả chuyển động của chúng.

 

Thiết bị y tế:Ví dụ, trong khung quay của máy quét CT và các phần khớp của robot phẫu thuật. Đặc điểm của chúng về độ chính xác cao, độ rung thấp và tiếng ồn thấp có thể đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của các thiết bị y tế để vận động chính xác và hoạt động ổn định, đảm bảo độ chính xác và an toàn của chẩn đoán y tế và phẫu thuật.

 

Không gian vũ trụ:Nó đóng một vai trò trong các thiết bị aero máy bay, thiết bị trên tàu và các thiết bị tải trọng khác nhau của các vệ tinh. Nó giúp giảm trọng lượng tổng thể của máy bay, đồng thời, đáp ứng các yêu cầu về độ tin cậy cao và tuổi thọ dài của vòng bi trong môi trường không gian.

 

Trường công cụ máy móc:Nó có thể được áp dụng cho hệ thống trục chính của máy công cụ, tải trọng xuyên tâm và trục trong quá trình quay tốc độ cao, đảm bảo độ chính xác gia công và chất lượng bề mặt, và cải thiện hiệu quả cắt và độ ổn định của máy công cụ.

 

Các dụng cụ quang điện tử và quang học:Được sử dụng trong các cơ chế tập trung và phóng to của ống kính trong các dụng cụ quang học như kính thiên văn và kính hiển vi thiên văn, cũng như các thành phần quay của thiết bị đo laser. Nó giúp đảm bảo sự liên kết chính xác và hoạt động ổn định của các thành phần quang học, và cải thiện độ chính xác đo lường và chất lượng hình ảnh của các thiết bị



Thẻ nóng: Bốn điểm tiếp xúc với vòng bi bóng mỏng
Gửi yêu cầu
Thông tin liên lạc
Đối với các câu hỏi về ổ bi, ổ trục, ổ trục cách điện điện, vui lòng để lại email của bạn cho chúng tôi và chúng tôi sẽ liên lạc trong vòng 24 giờ.
X
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies. Privacy Policy
Reject Accept